Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. VŨ BỘI TUYỀN BIÊN SOẠN
     Vua hổ đau răng / Vũ Bội Tuyền biên soạn .- H. : Nxb. Hà Nội , 1999 .- 161 tr. ; 15 cm. .- (Tuyển chọn truyện lý thú về loài vật)
   Gồm 160 truyện các nước
/ 8.000đ.- 1000b.

  1. |Văn học thiếu nhi; Việt Nam; Truyện cổ tích|
   398.209597 V501H
    ĐKCB: MTN.001253 (Sẵn sàng)  
2. VŨ BỘI TUYỀN BIÊN SOẠN
     190 câu giải đáp khoa học và lý thú . Tập 2 / Vũ Bội Tuyền biên soạn .- H. : Phụ Nữ , 2001 .- 174 tr. ; 19 cm.
/ 17.000đ.- 2.000b.

  1. |khoa học|  2. |Lý thú|
   030 / M458TR
    ĐKCB: MTN.000882 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000883 (Sẵn sàng)  
3. VŨ BỘI TUYỀN BIÊN SOẠN
     190 câu giải đáp khoa học và lý thú . Tập 1 / Vũ Bội Tuyền biên soạn .- H. : Phụ Nữ , 2001 .- 190 tr. ; 19 cm.
/ 18.000đ.- 2000b.

  1. |khoa học|  2. |Lý thú|
   030 / M458TR
    ĐKCB: MTN.000881 (Sẵn sàng)  
4. VŨ BỘI TUYỀN BIÊN SOẠN
     Báu vật / Vũ Bội Tuyền biên soạn .- H. : Phụ Nữ , 2005 .- 155 tr. ; 19 cm. .- (Truyện ngụ ngôn nổi tiếng Thế Giới)
/ 15.000đ.- 1500b.

  1. |Truyện--Ngụ ngôn--Thế giới|
   895.9223 / B111V
    ĐKCB: MTN.002236 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.002237 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.002238 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.002239 (Sẵn sàng)  
5. VŨ BỘI TUYỀN BIÊN SOẠN
     Các nhà phát minh kiệt xuất : J. Guytenbec. B. Phranclanh. J. Oat / Vũ Bội Tuyền biên soạn .- H. : Phụ Nữ , 2001 .- 55 tr. : minh họa ; 19 cm. .- (Kể chuyện danh nhân)
/ 8.500đ.- 1500b.

  1. |Nhà phát minh; Danh nhân; Thế giới; Truyện tranh|
   609.2 / C101N
    ĐKCB: MTN.001471 (Đang mượn)  
6. VŨ BỘI TUYỀN BIÊN SOẠN
     Các nhà văn lừng danh : H.C. Anđecxen, V.HuyGô, MacTuên / Vũ Bội Tuyền biên soạn .- H. : Phụ Nữ , 2001 .- 64 tr. : hình ảnh ; 19 cm. .- (Kể chuyện danh nhân)
/ 8.500đ.- 1500b.


   808 / C101NH
    ĐKCB: MTN.001469 (Đang mượn)  
7. VŨ BỘI TUYỀN BIÊN SOẠN
     Các nhà thám hiểm tài ba : M.Pôlô, C. Côlômbô, F. Magienlăng / Vũ Bội Tuyền biên soạn .- H. : Phụ Nữ , 2001 .- 59 tr. : hình ảnh ; 19 cm. .- (Kể chuyện danh nhân)
/ 8.500đ.- 1500b.

  1. |Nhà thám hiểm; Thế giới; Truyện kể|
   910.92 / C101N
    ĐKCB: MTN.001468 (Đang mượn)  
8. VŨ BỘI TUYỀN BIÊN SOẠN
     Các nhà hoá học nổi tiếng : A.NooBen, H. ĐêVi, M.Farađây / Vũ Bội Tuyền biên soạn .- H. : Phụ Nữ , 2001 .- 67 tr. ; 19 cm. .- (Kể chuyện danh nhân)
/ 8.500đ.- 1500b.

  1. |Nhà hoá học; Danh nhân; Thế giới; Truyện tranh|
   540.92 / C101N
    ĐKCB: MTN.001474 (Đang mượn)  
9. VŨ BỘI TUYỀN BIÊN SOẠN
     Các nhà vật lý vĩ đại : Acsimet, Coopecnic, Galilê / Vũ Bội Tuyền biên soạn .- H. : Phụ Nữ , 2001 .- 67 tr. : hình ảnh ; 19 cm. .- (Kể chuyện danh nhân)
/ 8.500đ.- 1500b.

  1. |Nhà phát minh--Thiên tài--Phát minh|
   608.7 / C101NH
    ĐKCB: MTN.001473 (Sẵn sàng)  
10. VŨ BỘI TUYỀN BIÊN SOẠN
     Các nhà phát minh kiệt xuất : A.Voonta, G.Stêphensen, A. Ben / Vũ Bội Tuyền biên soạn .- H. : Phụ Nữ , 2001 .- 47 tr. : hình ảnh ; 19 cm. .- (Kể chuyện danh nhân)
/ 8.500đ.- 1500b.

  1. |Nhà phát minh--Truyện kể--Thế giới|
   608.7 / C101N
    ĐKCB: MTN.001470 (Sẵn sàng)  
11. VŨ BỘI TUYỀN BIÊN SOẠN
     Chuyện kể về những nhà sinh học nổi tiếng thế giới / Vũ Bội Tuyền biên soạn .- Tái bản có bổ sung .- H. : Thanh Niên , 2006 .- 360 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử và sự nghiệp của các nhà sinh học nổi tiếng trên toàn thế giới như: Hipocrates, A. Vesalius, W. Harvey, A. V. Leewwenhoek...
/ 36.000đ.- 1000b.

  1. |Chuyện kể|  2. |Danh nhân|  3. Tiểu sử|  4. Sinh học|
   570.92 / CH527K
    ĐKCB: M.005579 (Sẵn sàng)  
12. VŨ BỘI TUYỀN BIÊN SOẠN
     100 lời khuyên thiết thực cho trẻ em : Khi ở nhà, khi ở trường, ở ngoài đường / Vũ Bội Tuyền biên soạn .- H. : Lao Động , 2008 .- 138 tr. ; 19 cm.
/ 15.000đ.- 1.000b.


   372.37 / M458T
    ĐKCB: M.006323 (Sẵn sàng)  
13. VŨ BỘI TUYỀN BIÊN SOẠN
     Thời trẻ các nhà khoa học đoạt giải Nobel / Vũ Bội Tuyền biên soạn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 255 tr. ; 19 cm.
/ 27000đ. - 1000b.

  1. |Văn học|  2. |Nhà văn|  3. Nobel văn học|
   809 / TH462T
    ĐKCB: M.004549 (Sẵn sàng)